Thời tiết Nghệ An

mây đen u ám

18°

mây đen u ám

Cảm giác như 19°
Nhiệt độ tại Nghệ An
Thấp/Cao

18°

/

23°

Độ ẩm tại Nghệ An
Độ ẩm

93%

Tầm nhìn tại Nghệ An
Tầm nhìn

10 km

Gió tại Nghệ An
Gió

3.68 km/h

Điểm ngưng tại Nghệ An
Điểm ngưng

17°

Tia UV tại Nghệ An
UV

0

Nhiệt độ Nghệ An

Ngày
Nhiệt độ ban ngày tại Nghệ An
22° / 22°
Đêm
Nhiệt độ ban đêm tại Nghệ An
18° / 18°
Sáng
Nhiệt độ sáng tại Nghệ An
23° / 24°
Tối
Nhiệt độ đêm tại Nghệ An
18° / 19°

Thời tiết Nghệ An theo giờ

6:00 pm

18° / 19°

weather

dewpoint 93 %

mưa vừa

7:00 pm

18° / 18°

weather

dewpoint 93 %

mây đen u ám

8:00 pm

18° / 18°

weather

dewpoint 92 %

mây đen u ám

9:00 pm

18° / 18°

weather

dewpoint 92 %

mưa nhẹ

10:00 pm

18° / 18°

weather

dewpoint 92 %

mưa nhẹ

11:00 pm

18° / 18°

weather

dewpoint 90 %

mưa nhẹ

12:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 89 %

mây đen u ám

1:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 89 %

mây đen u ám

2:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 90 %

mây đen u ám

3:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 91 %

mưa nhẹ

4:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 92 %

mưa nhẹ

5:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 93 %

mưa nhẹ

6:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 93 %

mưa nhẹ

7:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 92 %

mưa nhẹ

8:00 am

18° / 19°

weather

dewpoint 90 %

mưa nhẹ

9:00 am

19° / 19°

weather

dewpoint 89 %

mưa nhẹ

10:00 am

19° / 19°

weather

dewpoint 89 %

mưa nhẹ

11:00 am

19° / 19°

weather

dewpoint 87 %

mây đen u ám

12:00 pm

19° / 19°

weather

dewpoint 87 %

mưa nhẹ

1:00 pm

19° / 19°

weather

dewpoint 87 %

mưa nhẹ

2:00 pm

19° / 19°

weather

dewpoint 87 %

mưa nhẹ

3:00 pm

19° / 19°

weather

dewpoint 87 %

mưa nhẹ

4:00 pm

19° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

5:00 pm

19° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

6:00 pm

18° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

7:00 pm

18° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

8:00 pm

18° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

9:00 pm

18° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

10:00 pm

18° / 19°

weather

dewpoint 87 %

mây đen u ám

11:00 pm

18° / 18°

weather

dewpoint 87 %

mây đen u ám

12:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 87 %

mây đen u ám

1:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

2:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

3:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 85 %

mây đen u ám

4:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 85 %

mây đen u ám

5:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 85 %

mây đen u ám

6:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 85 %

mây đen u ám

7:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 82 %

mây đen u ám

8:00 am

19° / 19°

weather

dewpoint 78 %

mây đen u ám

9:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 74 %

mây đen u ám

10:00 am

21° / 21°

weather

dewpoint 71 %

mây đen u ám

11:00 am

22° / 22°

weather

dewpoint 70 %

mây đen u ám

12:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 69 %

mây đen u ám

1:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 70 %

mây đen u ám

2:00 pm

23° / 24°

weather

dewpoint 70 %

mây cụm

3:00 pm

23° / 24°

weather

dewpoint 72 %

mây cụm

4:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 73 %

mây cụm

5:00 pm

22° / 23°

weather

dewpoint 77 %

mây cụm

Dự báo thời tiết Nghệ An những ngày tới

temperature
Ngày/đêm

22°/18°

temperature
Sáng/tối

23°/18°

pressure
Áp suất

1018 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
8.69 km/h
dewpoint
Độ ẩm

95%

temperature
Ngày/đêm

19°/18°

temperature
Sáng/tối

18°/18°

pressure
Áp suất

1022 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
4.09 km/h
dewpoint
Độ ẩm

87%

temperature
Ngày/đêm

23°/20°

temperature
Sáng/tối

18°/21°

pressure
Áp suất

1016 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
3.79 km/h
dewpoint
Độ ẩm

69%

temperature
Ngày/đêm

28°/23°

temperature
Sáng/tối

19°/23°

pressure
Áp suất

1006 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
4.11 km/h
dewpoint
Độ ẩm

68%

temperature
Ngày/đêm

30°/26°

temperature
Sáng/tối

23°/25°

pressure
Áp suất

1006 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
3.95 km/h
dewpoint
Độ ẩm

62%

temperature
Ngày/đêm

32°/25°

temperature
Sáng/tối

25°/25°

pressure
Áp suất

1008 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
6.3 km/h
dewpoint
Độ ẩm

56%

Nhiệt độ và khả năng có mưa Nghệ An trong 12h tới

Nhiệt độ và khả năng có mưa Nghệ An những ngày tới

Lượng mưa Nghệ An những ngày tới

Chất lượng không khí

Khá

Chất lượng không khí ở mức chấp nhận được. Tuy nhiên, một số chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của những người nhạy cảm với không khí bị ô nhiễm

CO

741.01

NH3

2.6

NO

0

NO2

9.43

O3

60.08

PM10

24.67

PM2.5

23.68

SO2

3.46

Bình minh / Hoàng hôn

5:00 AM
6:00 PM

Bản đồ thời tiết Windy Nghệ An

Chào mừng bạn đến với website thông tin dự báo thời tiết hôm nay của tỉnh Nghệ An. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại kenhthoitiet.vn.

Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An

Tổng quan về tỉnh Nghệ An

Nghệ An là địa phương thuộc vùng bắc trung bộ, nằm ven biển và là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam.

Tỉnh Nghệ An được thành lập từ 21 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 3 thị xã và 17 huyện với 460 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 411 xã, 32 phường và 17 thị trấn.

Thành phần dân cư của tỉnh Nghệ An bao gồm 37 dân tộc cùng sinh sống, bên cạnh dân tộc chính là người Kinh, còn có người Thái, Mường,… Với tổng dân số được điều tra trong năm 2019 là 3.327.791 người và là tỉnh có dân số đông thứ 4 cả nước. Mật độ dân số trung bình 500 người/km2.

Tỉnh Nghệ An

Cơ cấu kinh tế địa phương có sự chuyển dịch đúng hướng theo xu hướng phát triển chung của cả nước. Hiện nay, ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế địa phương. Ngành công nghiệp của Nghệ An hiện nay được tập trung đầu tư phát triển ở cả 3 khu vực là Vinh – Cửa Lò gắn với Khu kinh tế Đông Nam, Khu vực Hoàng Mai và khu vực Phủ Quỳ. Phấn đấu phát triển nhiều ngành công nghiệp thế mạnh như các ngành chế biến thực phẩm – đồ uống, chế biến thủy hải sản, vật liệu xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, chế tác đá mỹ nghệ, đá trang trí, dệt may, sản xuất bao bì, nhựa, giấy…

Nghệ An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 2 mùa rõ rệt là mùa hè và mùa đông. Vào giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 8 hàng năm, Nghệ An chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng. Vào mùa đông, khí hậu lại trở nên ẩm ướt và giá lạnh hơn bởi những tác động từ gió mùa đông bắc. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.670mm, nền nhiệt trung bình từ 24,6 độ C.

Khả năng có mưa tại tỉnh Nghệ An

Những dự báo chi tiết khả năng có mưa xảy ra tại tỉnh Nghệ An được chuyên trang kenhthoitiet.vn thể hiện dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ theo dõi . Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng so sánh khả năng mưa xuất hiện trong hôm nay và những ngày tiếp theo để thuận lợi cho việc sắp xếp kế hoạch tổ chức cũng như di chuyển cho bản thân và gia đình trong các hoạt động quan trọng

Khả năng có mưa tại tỉnh Nghệ An

Nhiệt độ tại tỉnh Nghệ An

Ngay phần đầu tiên khi bạn truy cập vào trang web, các dữ liệu về nhiệt độ của tỉnh Nghệ An bây giờ cho phép bạn cập nhật kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.

Nhiệt độ tại tỉnh Nghệ An

Phía dưới, phần dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Nghệ An trong thời gian sắp đến.

dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An ngày mai

Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Vinh
Phường Đông Vĩnh
2 Thành phố Vinh
Phường Hà Huy Tập
3 Thành phố Vinh Phường Lê Lợi
4 Thành phố Vinh
Phường Quán Bàu
5 Thành phố Vinh
Phường Hưng Bình
6 Thành phố Vinh
Phường Hưng Phúc
7 Thành phố Vinh
Phường Hưng Dũng
8 Thành phố Vinh
Phường Cửa Nam
9 Thành phố Vinh
Phường Quang Trung
10 Thành phố Vinh
Phường Đội Cung
11 Thành phố Vinh
Phường Lê Mao
12 Thành phố Vinh
Phường Trường Thi
13 Thành phố Vinh
Phường Bến Thủy
14 Thành phố Vinh
Phường Hồng Sơn
15 Thành phố Vinh
Phường Trung Đô
16 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú
17 Thành phố Vinh Xã Hưng Đông
18 Thành phố Vinh Xã Hưng Lộc
19 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa
20 Thành phố Vinh
Phường Vinh Tân
21 Thành phố Vinh Xã Nghi Liên
22 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân
23 Thành phố Vinh Xã Nghi Kim
24 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức
25 Thành phố Vinh Xã Hưng Chính
26 Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Thuỷ
27 Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Tân
28 Thị xã Cửa Lò
Phường Thu Thuỷ
29 Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Hòa
30 Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Hải
31 Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Hương
32 Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Thu
33 Thị xã Thái Hoà
Phường Hoà Hiếu
34 Thị xã Thái Hoà
Phường Quang Phong
35 Thị xã Thái Hoà
Phường Quang Tiến
36 Thị xã Thái Hoà
Phường Long Sơn
37 Thị xã Thái Hoà Xã Nghĩa Tiến
38 Thị xã Thái Hoà Xã Nghĩa Mỹ
39 Thị xã Thái Hoà Xã Tây Hiếu
40 Thị xã Thái Hoà
Xã Nghĩa Thuận
41 Thị xã Thái Hoà Xã Đông Hiếu
42 Huyện Quế Phong
Thị trấn Kim Sơn
43 Huyện Quế Phong Xã Thông Thụ
44 Huyện Quế Phong Xã Đồng Văn
45 Huyện Quế Phong Xã Hạnh Dịch
46 Huyện Quế Phong Xã Tiền Phong
47 Huyện Quế Phong Xã Nậm Giải
48 Huyện Quế Phong Xã Tri Lễ
49 Huyện Quế Phong Xã Châu Kim
50 Huyện Quế Phong Xã Mường Nọc
51 Huyện Quế Phong Xã Châu Thôn
52 Huyện Quế Phong
Xã Nậm Nhoóng
53 Huyện Quế Phong
Xã Quang Phong
54 Huyện Quế Phong Xã Căm Muộn
55 Huyện Quỳ Châu
Thị trấn Tân Lạc
56 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bính
57 Huyện Quỳ Châu
Xã Châu Thuận
58 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hội
59 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Nga
60 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Tiến
61 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hạnh
62 Huyện Quỳ Châu
Xã Châu Thắng
63 Huyện Quỳ Châu
Xã Châu Phong
64 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Bình
65 Huyện Quỳ Châu Xã Châu Hoàn
66 Huyện Quỳ Châu Xã Diên Lãm
67 Huyện Kỳ Sơn
Thị trấn Mường Xén
68 Huyện Kỳ Sơn Xã Mỹ Lý
69 Huyện Kỳ Sơn Xã Bắc Lý
70 Huyện Kỳ Sơn Xã Keng Đu
71 Huyện Kỳ Sơn Xã Đoọc Mạy
72 Huyện Kỳ Sơn Xã Huồi Tụ
73 Huyện Kỳ Sơn
Xã Mường Lống
74 Huyện Kỳ Sơn Xã Na Loi
75 Huyện Kỳ Sơn Xã Nậm Cắn
76 Huyện Kỳ Sơn Xã Bảo Nam
77 Huyện Kỳ Sơn Xã Phà Đánh
78 Huyện Kỳ Sơn Xã Bảo Thắng
79 Huyện Kỳ Sơn Xã Hữu Lập
80 Huyện Kỳ Sơn Xã Tà Cạ
81 Huyện Kỳ Sơn Xã Chiêu Lưu
82 Huyện Kỳ Sơn Xã Mường Típ
83 Huyện Kỳ Sơn Xã Hữu Kiệm
84 Huyện Kỳ Sơn Xã Tây Sơn
85 Huyện Kỳ Sơn Xã Mường Ải
86 Huyện Kỳ Sơn Xã Na Ngoi
87 Huyện Kỳ Sơn Xã Nậm Càn
88 Huyện Tương Dương
Thị trấn Thạch Giám
89 Huyện Tương Dương Xã Mai Sơn
90 Huyện Tương Dương Xã Nhôn Mai
91 Huyện Tương Dương
Xã Hữu Khuông
92 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh
93 Huyện Tương Dương Xã Nga My
94 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My
95 Huyện Tương Dương
Xã Lưỡng Minh
96 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa
97 Huyện Tương Dương Xã Yên Na
98 Huyện Tương Dương Xã Lưu Kiền
99 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng
100 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái
101 Huyện Tương Dương Xã Tam Đình
102 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng
103 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang
104 Huyện Tương Dương Xã Tam Hợp
105 Huyện Nghĩa Đàn
Thị trấn Nghĩa Đàn
106 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Mai
107 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Yên
108 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Lạc
109 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Lâm
110 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Sơn
111 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Lợi
112 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Bình
113 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Thọ
114 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Minh
115 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Phú
116 Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Hưng
117 Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Hồng
118 Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Thịnh
119 Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Trung
120 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Hội
121 Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Thành
122 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Hiếu
123 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Đức
124 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa An
125 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Long
126 Huyện Nghĩa Đàn Xã Nghĩa Lộc
127 Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Khánh
128 Huyện Quỳ Hợp
Thị trấn Quỳ Hợp
129 Huyện Quỳ Hợp Xã Yên Hợp
130 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Tiến
131 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Hồng
132 Huyện Quỳ Hợp Xã Đồng Hợp
133 Huyện Quỳ Hợp
Xã Châu Thành
134 Huyện Quỳ Hợp Xã Liên Hợp
135 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lộc
136 Huyện Quỳ Hợp Xã Tam Hợp
137 Huyện Quỳ Hợp
Xã Châu Cường
138 Huyện Quỳ Hợp
Xã Châu Quang
139 Huyện Quỳ Hợp Xã Thọ Hợp
140 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp
141 Huyện Quỳ Hợp Xã Nghĩa Xuân
142 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Thái
143 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Đình
144 Huyện Quỳ Hợp Xã Văn Lợi
145 Huyện Quỳ Hợp Xã Nam Sơn
146 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Lý
147 Huyện Quỳ Hợp Xã Hạ Sơn
148 Huyện Quỳ Hợp Xã Bắc Sơn
149 Huyện Quỳnh Lưu
Thị trấn Cầu Giát
150 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thắng
151 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Tân
152 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Châu
153 Huyện Quỳnh Lưu Xã Tân Sơn
154 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Văn
155 Huyện Quỳnh Lưu Xã Ngọc Sơn
156 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Tam
157 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Hoa
158 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thạch
159 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Bảng
160 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Mỹ
161 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thanh
162 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Hậu
163 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Lâm
164 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Đôi
165 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Lương
166 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Hồng
167 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Yên
168 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Bá
169 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Minh
170 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Diễn
171 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Hưng
172 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Giang
173 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Ngọc
174 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Nghĩa
175 Huyện Quỳnh Lưu Xã An Hòa
176 Huyện Quỳnh Lưu Xã Tiến Thủy
177 Huyện Quỳnh Lưu Xã Sơn Hải
178 Huyện Quỳnh Lưu Xã Quỳnh Thọ
179 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thuận
180 Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Long
181 Huyện Quỳnh Lưu Xã Tân Thắng
182 Huyện Con Cuông
Thị trấn Con Cuông
183 Huyện Con Cuông Xã Bình Chuẩn
184 Huyện Con Cuông Xã Lạng Khê
185 Huyện Con Cuông Xã Cam Lâm
186 Huyện Con Cuông
Xã Thạch Ngàn
187 Huyện Con Cuông Xã Đôn Phục
188 Huyện Con Cuông Xã Mậu Đức
189 Huyện Con Cuông Xã Châu Khê
190 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê
191 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê
192 Huyện Con Cuông Xã Yên Khê
193 Huyện Con Cuông Xã Lục Dạ
194 Huyện Con Cuông Xã Môn Sơn
195 Huyện Tân Kỳ
Thị trấn Tân Kỳ
196 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hợp
197 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Phú
198 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Xuân
199 Huyện Tân Kỳ Xã Giai Xuân
200 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Bình
201 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Đồng
202 Huyện Tân Kỳ Xã Đồng Văn
203 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái
204 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hợp
205 Huyện Tân Kỳ
Xã Nghĩa Hoàn
206 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Phúc
207 Huyện Tân Kỳ Xã Tiên Kỳ
208 Huyện Tân Kỳ Xã Tân An
209 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Dũng
210 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Long
211 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Sơn
212 Huyện Tân Kỳ Xã Hương Sơn
213 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân
214 Huyện Tân Kỳ Xã Phú Sơn
215 Huyện Tân Kỳ Xã Tân Hương
216 Huyện Tân Kỳ
Xã Nghĩa Hành
217 Huyện Anh Sơn
Thị trấn Anh Sơn
218 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn
219 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn
220 Huyện Anh Sơn Xã Bình Sơn
221 Huyện Anh Sơn Xã Tam Sơn
222 Huyện Anh Sơn Xã Đỉnh Sơn
223 Huyện Anh Sơn Xã Hùng Sơn
224 Huyện Anh Sơn Xã Cẩm Sơn
225 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn
226 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn
227 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn
228 Huyện Anh Sơn Xã Tào Sơn
229 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn
230 Huyện Anh Sơn Xã Lạng Sơn
231 Huyện Anh Sơn Xã Hội Sơn
232 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn
233 Huyện Anh Sơn Xã Phúc Sơn
234 Huyện Anh Sơn Xã Long Sơn
235 Huyện Anh Sơn Xã Khai Sơn
236 Huyện Anh Sơn Xã Lĩnh Sơn
237 Huyện Anh Sơn Xã Cao Sơn
238 Huyện Diễn Châu
Thị trấn Diễn Châu
239 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Lâm
240 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Đoài
241 Huyện Diễn Châu
Xã Diễn Trường
242 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Yên
243 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Hoàng
244 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Hùng
245 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Mỹ
246 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Hồng
247 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Phong
248 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Hải
249 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Tháp
250 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Liên
251 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Vạn
252 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Kim
253 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Kỷ
254 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Xuân
255 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Thái
256 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Đồng
257 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Bích
258 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Hạnh
259 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Ngọc
260 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Quảng
261 Huyện Diễn Châu
Xã Diễn Nguyên
262 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Hoa
263 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Thành
264 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Phúc
265 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Cát
266 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Thịnh
267 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Tân
268 Huyện Diễn Châu Xã Minh Châu
269 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Thọ
270 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Lợi
271 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Lộc
272 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Trung
273 Huyện Diễn Châu Xã Diễn An
274 Huyện Diễn Châu Xã Diễn Phú
275 Huyện Yên Thành
Thị trấn Yên Thành
276 Huyện Yên Thành Xã Mã Thành
277 Huyện Yên Thành Xã Tiến Thành
278 Huyện Yên Thành
Xã Lăng Thành
279 Huyện Yên Thành Xã Tân Thành
280 Huyện Yên Thành Xã Đức Thành
281 Huyện Yên Thành Xã Kim Thành
282 Huyện Yên Thành Xã Hậu Thành
283 Huyện Yên Thành
Xã Hùng Thành
284 Huyện Yên Thành Xã Đô Thành
285 Huyện Yên Thành Xã Thọ Thành
286 Huyện Yên Thành
Xã Quang Thành
287 Huyện Yên Thành Xã Tây Thành
288 Huyện Yên Thành
Xã Phúc Thành
289 Huyện Yên Thành
Xã Hồng Thành
290 Huyện Yên Thành
Xã Đồng Thành
291 Huyện Yên Thành Xã Phú Thành
292 Huyện Yên Thành Xã Hoa Thành
293 Huyện Yên Thành
Xã Tăng Thành
294 Huyện Yên Thành Xã Văn Thành
295 Huyện Yên Thành
Xã Thịnh Thành
296 Huyện Yên Thành Xã Hợp Thành
297 Huyện Yên Thành
Xã Xuân Thành
298 Huyện Yên Thành Xã Bắc Thành
299 Huyện Yên Thành
Xã Nhân Thành
300 Huyện Yên Thành
Xã Trung Thành
301 Huyện Yên Thành
Xã Long Thành
302 Huyện Yên Thành
Xã Minh Thành
303 Huyện Yên Thành Xã Nam Thành
304 Huyện Yên Thành Xã Vĩnh Thành
305 Huyện Yên Thành Xã Lý Thành
306 Huyện Yên Thành
Xã Khánh Thành
307 Huyện Yên Thành Xã Viên Thành
308 Huyện Yên Thành Xã Đại Thành
309 Huyện Yên Thành Xã Liên Thành
310 Huyện Yên Thành Xã Bảo Thành
311 Huyện Yên Thành Xã Mỹ Thành
312 Huyện Yên Thành
Xã Công Thành
313 Huyện Yên Thành Xã Sơn Thành
314 Huyện Đô Lương
Thị trấn Đô Lương
315 Huyện Đô Lương
Xã Giang Sơn Đông
316 Huyện Đô Lương
Xã Giang Sơn Tây
317 Huyện Đô Lương Xã Lam Sơn
318 Huyện Đô Lương Xã Bồi Sơn
319 Huyện Đô Lương Xã Hồng Sơn
320 Huyện Đô Lương Xã Bài Sơn
321 Huyện Đô Lương Xã Ngọc Sơn
322 Huyện Đô Lương Xã Bắc Sơn
323 Huyện Đô Lương Xã Tràng Sơn
324 Huyện Đô Lương
Xã Thượng Sơn
325 Huyện Đô Lương Xã Hòa Sơn
326 Huyện Đô Lương Xã Đặng Sơn
327 Huyện Đô Lương Xã Đông Sơn
328 Huyện Đô Lương Xã Nam Sơn
329 Huyện Đô Lương Xã Lưu Sơn
330 Huyện Đô Lương Xã Yên Sơn
331 Huyện Đô Lương Xã Văn Sơn
332 Huyện Đô Lương Xã Đà Sơn
333 Huyện Đô Lương Xã Lạc Sơn
334 Huyện Đô Lương Xã Tân Sơn
335 Huyện Đô Lương Xã Thái Sơn
336 Huyện Đô Lương Xã Quang Sơn
337 Huyện Đô Lương Xã Thịnh Sơn
338 Huyện Đô Lương Xã Trung Sơn
339 Huyện Đô Lương Xã Xuân Sơn
340 Huyện Đô Lương Xã Minh Sơn
341 Huyện Đô Lương Xã Thuận Sơn
342 Huyện Đô Lương Xã Nhân Sơn
343 Huyện Đô Lương Xã Hiến Sơn
344 Huyện Đô Lương Xã Mỹ Sơn
345 Huyện Đô Lương Xã Trù Sơn
346 Huyện Đô Lương Xã Đại Sơn
347 Huyện Thanh Chương
Thị trấn Thanh Chương
348 Huyện Thanh Chương Xã Cát Văn
349 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Nho
350 Huyện Thanh Chương Xã Hạnh Lâm
351 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Sơn
352 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Hòa
353 Huyện Thanh Chương
Xã Phong Thịnh
354 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Phong
355 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Mỹ
356 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Tiên
357 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Liên
358 Huyện Thanh Chương Xã Đại Đồng
359 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Đồng
360 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Ngọc
361 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Hương
362 Huyện Thanh Chương Xã Ngọc Lâm
363 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Lĩnh
364 Huyện Thanh Chương Xã Đồng Văn
365 Huyện Thanh Chương Xã Ngọc Sơn
366 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Thịnh
367 Huyện Thanh Chương Xã Thanh An
368 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Chi
369 Huyện Thanh Chương
Xã Xuân Tường
370 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Dương
371 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Lương
372 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Khê
373 Huyện Thanh Chương Xã Võ Liệt
374 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Long
375 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Thủy
376 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Khai
377 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Yên
378 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Hà
379 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Giang
380 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Tùng
381 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Lâm
382 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Mai
383 Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Xuân
384 Huyện Thanh Chương Xã Thanh Đức
385 Huyện Nghi Lộc
Thị trấn Quán Hành
386 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Văn
387 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Yên
388 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Tiến
389 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Hưng
390 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Đồng
391 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Thiết
392 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Lâm
393 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Quang
394 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Kiều
395 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Mỹ
396 Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Phương
397 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Thuận
398 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Long
399 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Xá
400 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Hoa
401 Huyện Nghi Lộc Xã Khánh Hợp
402 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Thịnh
403 Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Công Bắc
404 Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Công Nam
405 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Thạch
406 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Trung
407 Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Trường
408 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Diên
409 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Phong
410 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Xuân
411 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Vạn
412 Huyện Nghi Lộc Xã Phúc Thọ
413 Huyện Nghi Lộc Xã Nghi Thái
414 Huyện Nam Đàn Xã Nam Hưng
415 Huyện Nam Đàn Xã Nam Nghĩa
416 Huyện Nam Đàn Xã Nam Thanh
417 Huyện Nam Đàn Xã Nam Anh
418 Huyện Nam Đàn Xã Nam Xuân
419 Huyện Nam Đàn Xã Nam Thái
420 Huyện Nam Đàn
Thị trấn Nam Đàn
421 Huyện Nam Đàn Xã Nam Lĩnh
422 Huyện Nam Đàn Xã Nam Giang
423 Huyện Nam Đàn Xã Xuân Hòa
424 Huyện Nam Đàn Xã Hùng Tiến
425 Huyện Nam Đàn
Xã Thượng Tân Lộc
426 Huyện Nam Đàn Xã Kim Liên
427 Huyện Nam Đàn Xã Hồng Long
428 Huyện Nam Đàn Xã Xuân Lâm
429 Huyện Nam Đàn Xã Nam Cát
430 Huyện Nam Đàn Xã Khánh Sơn
431 Huyện Nam Đàn
Xã Trung Phúc Cường
432 Huyện Nam Đàn Xã Nam Kim
433 Huyện Hưng Nguyên
Thị trấn Hưng Nguyên
434 Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Trung
435 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Yên
436 Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Yên Bắc
437 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Tây
438 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Đạo
439 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Mỹ
440 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Thịnh
441 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Lĩnh
442 Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Thông
443 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Tân
444 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Lợi
445 Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Nghĩa
446 Huyện Hưng Nguyên Xã Hưng Phúc
447 Huyện Hưng Nguyên Xã Long Xá
448 Huyện Hưng Nguyên Xã Châu Nhân
449 Huyện Hưng Nguyên Xã Xuân Lam
450 Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Thành
451 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Vinh
452 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Lộc
453 Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Thiện
454 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Lập
455 Thị xã Hoàng Mai
Xã Quỳnh Trang
456 Thị xã Hoàng Mai
Phường Mai Hùng
457 Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Dị
458 Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Xuân
459 Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Phương
460 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Liên
Mở rộng